111
|
Mai Đức Tú
|
Chức vụ: Cán bộ
Đơn vị công tác: Cục An ninh nội địa
|
Cử nhân Luật
|
Pháp luật về hình sự và phòng, chống khủng bố
|
112
|
Trần Khánh Toàn
|
Chức vụ: Cán bộ
Đơn vị công tác: Cục An ninh nội địa
|
Cử nhân Luật
|
Pháp luật về hình sự và phòng, chống khủng bố
|
113
|
Nguyễn Anh Tuấn
|
Chức vụ: Cán bộ
Đơn vị công tác: Cục An ninh nội địa
|
Cử nhân
|
Pháp luật về hình sự và phòng, chống khủng bố
|
114
|
Dương Đức Hùng
|
Chức vụ: Phó Trưởng phòng
Đơn vị công tác: Cục An ninh nội địa
|
Cử nhân
|
Pháp luật về hình sự và phòng, chống khủng bố
|
115
|
Lê Ngọc Giáp
|
Chức vụ: Cử nhân Luật
Đơn vị công tác: Cục An ninh nội địa
|
Trưởng phòng
|
Pháp luật về hình sự và phòng, chống khủng bố
|
116
|
Nguyễn Thanh Xuân
|
Chức vụ: Phó Trưởng phòng
Đơn vị công tác: Cục An ninh nội địa
|
Thạc sỹ
|
Pháp luật về tín ngưỡng, tôn giáo
|
117
|
Hoàng Minh Thắng
|
Chức vụ: Cán bộ
Đơn vị công tác: Cục Pháp chế và cải cách hành chính, tư pháp
|
Cử nhân
|
Phổ biến, giáo dục pháp luật, theo dõi, kiểm tra việc thi hành pháp luật và theo dõi pháp chế địa phương
|
118
|
Vũ Thị Minh Thúy
|
Chức vụ: Cán bộ
Đơn vị công tác: Cục Pháp chế và cải cách hành chính, tư pháp
|
Thạc sĩ
|
Phổ biến, giáo dục pháp luật, theo dõi, kiểm tra việc thi hành pháp luật và theo dõi pháp chế địa phương
|
119
|
Nguyễn Bảo Ngọc
|
Chức vụ: Cán bộ
Đơn vị công tác: Cục Pháp chế và cải cách hành chính, tư pháp
|
Thạc sĩ
|
Phổ biến, giáo dục pháp luật, theo dõi, kiểm tra việc thi hành pháp luật và theo dõi pháp chế địa phương
|
120
|
Đinh Văn Núi
|
Chức vụ: Cán bộ
Đơn vị công tác: Cục Pháp chế và cải cách hành chính, tư pháp
|
Thạc sĩ
|
Phổ biến, giáo dục pháp luật, theo dõi, kiểm tra việc thi hành pháp luật và theo dõi pháp chế địa phương
|