31
|
Phạm Minh Hùng
|
Chức vụ: Vụ trưởng
Đơn vị công tác: Vụ Cải cách hành chính
|
Thạc sỹ Kinh tế
|
Cải cách hành chính
|
32
|
Trần Xuân Hiền
|
Chức vụ: Phó Vụ trưởng
Đơn vị công tác: Vụ Tổng hợp
|
Cử nhân
|
Công tác dân chủ, dân vận trong cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp và ở xã, phường, thị trấn
|
33
|
Võ Thị Tuyết Thu
|
Chức vụ: Phó Vụ trưởng
Đơn vị công tác: Vụ Tổng hợp
|
Cử nhân
|
Công tác phụ nữ, trẻ em, gia đình; công tác dân tộc, giảm nghèo, xây dựng nông thôn mới
|
34
|
Phạm Minh Triết
|
Chức vụ: Phó Vụ trưởng
Đơn vị công tác: Vụ Tổng hợp
|
Thạc sỹ
|
Công tác quy hoạch phát triển nguồn nhân lực, chiến lược phát triển ngành Nội vụ
|
35
|
Thang Thị Hạnh
|
Chức vụ: Quyền Vụ trưởng
Đơn vị công tác: Vụ Tổng hợp
|
Thạc sỹ
|
Công tác cán bộ nữ, dân chủ, dân vận, bình đẳng giới, quy hoạch phát triển nguồn nhân lực
|
36
|
Hoàng Quốc Tráng
|
Chức vụ: Phó Trưởng phòng Phòng Tổng hợp
Đơn vị công tác: Thanh tra Bộ Nội vụ
|
Cử nhân Luật
|
Thanh tra, kiểm tra; phòng, chống tham nhũng
|
37
|
Phan Trung Tuấn
|
Chức vụ: Phó Vụ trưởng
Đơn vị công tác: Vụ Chính quyền địa phương
|
Thạc sỹ Luật
|
Công tác chính quyền địa phương
|
38
|
Nguyễn Đức Nghĩa
|
Chức vụ: Chuyên viên chính
Đơn vị công tác: Vụ Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức
|
Kỹ sư Kinh tế nông nghiệp
|
Quản lý công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức
|
39
|
Tạ Tấn
|
Chức vụ: Phó Vụ trưởng
Đơn vị công tác: Vụ Tổ chức phi Chính phủ
|
Thạc sỹ Luật, Thạc sỹ quản lý công
|
Quản lý nhà nước về hội, quỹ xã hội, quỹ từ thiện
|
40
|
Nguyễn Khánh Ly
|
Chức vụ: Giảng viên Khoa Nhà nước và pháp luật
Đơn vị công tác: Trường Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức
|
Tiến sỹ Luật
|
Luật đất đai và các lĩnh vực liên quan
|