A. KIẾN THỨC PHÁP LUẬT…………………………………….. |
18 |
I. MỘT SỐ QUY ĐỊNH CHUNG…………………………………. |
18 |
1. Nguyên tắc cơ bản trong quan hệ dân sự………………………… |
18 |
2. Cá nhân………………….. ……………………………………… |
19 |
3. Pháp nhân…………………………………………………………….. |
26 |
4. Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam, cơ quan nhà nước ở Trung ương, ở địa phương………………………………………………. |
27 |
5. Hộ gia đình, tổ hợp tác và tổ chức khác không có tư cách pháp nhân trong quan hệ dân sự…………………………………………………… |
28 |
6. Tài sản……………………………………………………………….. |
28 |
7. Giao dịch dân sự……………………………………………………… |
30 |
8. Đại diện……………………………………………………………… |
35 |
9. Thời hạn và thời hiệu………………………………………………….. |
36 |
II. Quyền sở hữu và các quyền khác đối với tài sản…………………….. |
36 |
1. Nguyên tắc xác lập, thực hiện quyền sở hữu, quyền khác đối với tài sản... |
36 |
2. Bảo vệ quyền sở hữu, quyền khác đối với tài sản……………………. |
37 |
3. Giới hạn quyền sở hữu, quyền khác đối với tài sản …………………. |
41 |
4. Chiếm hữu………………………………..………………………….. |
44 |
5. Quyền sở hữu………………………………….………………………. |
45 |
6. Quyền khác đối với tài sản…………………………………………….. |
58 |
III. Nghĩa vụ và hợp đồng………………………………………………. |
62 |
1. Nghĩa vụ……………………………………………………………… |
62 |
2. Hợp đồng…………………………………………………………….. |
79 |
3. Một số hợp đồng thông dụng………..………………………………... |
87 |
4. Thực hiện công việc không có ủy quyền……………………………… |
88 |
5. Nghĩa vụ hoàn trả do chiếm hữu, sử dụng tài sản, được lợi về tài sản không có căn cứ pháp luật ………………………………………..……… |
89 |
6. Trách nhiệm bồi thường thiệt hại ngoài hợp đồng……………………. |
90 |
IV. Thừa kế……………………………………………………………… |
99 |
1. Những vấn đề chung về thừa kế………………………………………. |
100 |
2. Thừa kế theo di chúc…………………………………………………. |
103 |
3. Thừa kế theo pháp luật……………………………………………….. |
106 |
4. Phân chia di sản……………………………………………………… |
108 |
B. TÌNH HUỐNG PHÁP LUẬT………………………………………. |
110 |
|
|