Mức chi được quy định tại Nghị quyết gồm: viện dẫn các văn bản, quy định hiện hành và quy định chi tiết các mức chi đặc thù trong công tác PBGDPL, chuẩn tiếp cận pháp luật, hòa giải ở cơ sở.
- Đối với các mức chi viện dẫn các văn bản, quy định hiện hành: đa số các văn bản dẫn chiếu đã được đưa vào áp dụng trên thực tế từ năm 2023 trở về trước, chỉ có 03 văn bản mới ban hành năm 2023 được viện dẫn
[1].
- Đối với các mức chi đặc thù trong công tác PBGDPL, chuẩn tiếp cận pháp luật, hòa giải ở cơ sở được quy định chi tiết (gồm các mức chi quy định tại các khoản 6, 10, 12, điểm d khoản 13, khoản 14, điểm a, đ khoản 17 Điều 2): căn cứ theo quy định của Thông tư số 56/2023/TT-BTC, đồng thời, có phân cấp theo từng cấp (tỉnh, huyện, xã) cho phù hợp với tình hình, điều kiện thực tế và khả năng cân đối ngân sách địa phương, như sau:
+ Các mức chi trong công tác PBGDPL, chuẩn tiếp cận pháp luật: Cấp tỉnh: Mức chi tối đa tại Thông tư số 56/2023/TT-BTC (đa số mức chi được điều chỉnh tăng 50% so với mức chi hiện hành theo Nghị quyết số 84/2014/NQ-HĐND); Cấp huyện: Tăng 50% so với mức chi cấp huyện theo Nghị quyết số 84/2014/NQ-HĐND; Cấp xã: Tăng 50% so với mức chi cấp xã theo Nghị quyết số 84/2014/NQ-HĐND. Mức chi cụ thể như sau:
Mục
(STT) |
Nội dung chi |
Đơn vị tính |
Mức chi
(ĐVT: 1.000 đồng) |
Cấp tỉnh |
Cấp huyện |
Cấp xã |
1 |
Chi biên soạn một số tài liệu PBGDPL, chuẩn tiếp cận pháp luật và hòa giải ở cơ sở đặc thù |
|
|
|
|
a |
Tờ gấp pháp luật (bao gồm biên soạn, biên tập, thẩm định) |
Tờ gấp đã hoàn thành |
1.500 |
1.050 |
750 |
b |
Tình huống giải đáp pháp luật (bao gồm biên soạn, biên tập, thẩm định) |
Tình huống đã hoàn thành |
450 |
300 |
250 |
c |
Câu chuyện pháp luật (bao gồm biên soạn, biên tập, thẩm định) |
Câu chuyện đã hoàn thành |
2.250 |
1.500 |
1.150 |
d |
Tiểu phẩm pháp luật (bao gồm biên soạn, biên tập, thẩm định, lấy ý kiến chuyên gia) |
Tiểu phẩm đã hoàn thành |
7.500 |
6.000 |
4.500 |
2 |
Chi xây dựng chương trình, đề án, kế hoạch PBGDPL, chuẩn tiếp cận pháp luật và hòa giải ở cơ sở và truyền thông chính sách có tác động lớn đến xã hội trong quá trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật; các văn bản quản lý, chỉ đạo, hướng dẫn chương trình, đề án, kế hoạch của Hội đồng phối hợp PBGDPL, Hội đồng đánh giá chuẩn tiếp cận pháp luật, Ban chỉ đạo các chương trình, đề án, kế hoạch |
|
|
|
|
a |
Xây dựng đề cương |
|
|
|
|
|
- Xây dựng đề cương chi tiết |
đề cương |
1.200 |
900 |
600 |
|
- Tổng hợp hoàn chỉnh đề cương tổng quát |
đề cương hoàn chỉnh |
2.000 |
1.500 |
1.200 |
b |
Soạn thảo chương trình, đề án, kế hoạch |
|
|
|
1 |
|
- Soạn thảo Chương trình, đề án, kế hoạch |
chương trình, đề án, kế hoạch |
3.000 |
2.500 |
1.500 |
|
- Soạn thảo báo cáo tiếp thu, tổng hợp ý kiến |
báo cáo |
500 |
400 |
300 |
c |
Tổ chức họp, tọa đàm góp ý |
|
|
|
|
|
- Chủ trì |
người/buổi |
200 |
150 |
100 |
|
- Thành viên dự |
người/buổi |
100 |
70 |
50 |
d |
Ý kiến tư vấn của chuyên gia |
văn bản |
500 |
400 |
300 |
đ |
Xét duyệt chương trình, đề án, kế hoạch |
|
|
|
|
|
- Chủ tịch Hội đồng |
người/buổi |
200 |
150 |
100 |
|
- Thành viên Hội đồng, thư ký |
người/buổi |
150 |
100 |
70 |
|
- Đại biểu được mời tham dự |
người/buổi |
100 |
70 |
50 |
|
- Nhận xét, phản biện của Hội đồng |
bài viết |
300 |
200 |
150 |
|
- Bài nhận xét của ủy viên Hội đồng |
bài viết |
200 |
150 |
100 |
e |
Ý kiến thẩm định chương trình, đề án, kế hoạch (đối với trường hợp không thành lập Hội đồng xét duyệt) |
bài viết |
500 |
400 |
300 |
g |
Xây dựng các văn bản quản lý, chỉ đạo, hướng dẫn chương trình, đề án, kế hoạch |
văn bản |
500 |
400 |
300 |
3 |
Chi giải thưởng các cuộc thi, hội thi:
(Tùy theo quy mô và địa bàn tổ chức cuộc thi để quyết định mức chi giải thưởng cụ thể nhưng không vượt định mức chi tối đa theo quy định này) |
|
|
|
|
a |
Giải nhất |
|
|
|
|
|
- Tập thể |
Giải thưởng |
15.000 |
10.500 |
7.500 |
|
- Cá nhân |
Giải thưởng |
9.000 |
7.500 |
4.500 |
b |
Giải nhì |
|
|
|
|
|
- Tập thể |
Giải thưởng |
10.500 |
7.500 |
5.300 |
|
- Cá nhân |
Giải thưởng |
4.500 |
2.800 |
1.700 |
c |
Giải ba |
|
|
|
|
|
- Tập thể |
Giải thưởng |
7.500 |
6.000 |
3.800 |
|
- Cá nhân |
Giải thưởng |
3.000 |
2.300 |
1.200 |
d |
Giải khuyến khích |
|
|
|
|
|
- Tập thể |
Giải thưởng |
4.500 |
3.000 |
1.500 |
|
- Cá nhân |
Giải thưởng |
1.500 |
1.200 |
800 |
đ |
Giải phụ khác |
Giải thưởng |
750 |
600 |
500 |
4 |
Chi thực hiện báo cáo thống kê về hoạt động PBGDPL, chuẩn tiếp cận pháp luật và hòa giải ở cơ sở |
|
|
|
|
a |
Thu thập thông tin, xử lý số liệu báo cáo của các cơ quan, đơn vị, địa phương |
báo cáo |
75 |
75 |
75 |
b |
Thực hiện xây dựng báo cáo của HĐND, UBND các cấp. |
báo cáo |
4.500 |
3.000 |
1.500 |
+ Các mức chi đặc thù trong công tác hòa giải ở cơ sở bằng mức chi quy định tại Thông tư số 56/2023/TT-BTC: Chi thù lao cho hòa giải viên (đối với các hòa giải viên trực tiếp tham gia vụ, việc hòa giải): hòa giải thành: 400.000 đồng/vụ, việc; hòa giải không thành: 300.000 đồng/vụ, việc; Chi hỗ trợ hoạt động của tổ hòa giải (chi mua văn phòng phẩm, sao chụp tài liệu, nước uống phục vụ các cuộc họp của tổ hòa giải): 150.000 đồng/tổ hòa giải/tháng.
Nghị quyết này có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2024./.
Kim Ni
Sở tư Pháp Tiền Giang
[1] Thông tư số
55/2023/TT-BTC ngày 15/8/2023 của Bộ Tài chính quy định quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí sự nghiệp từ nguồn ngân sách nhà nước thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021 – 2025; Nghị quyết số 05/2023/NQ-HĐND ngày 13/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh q
uy định nội dung, định mức xây dựng dự toán đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Tiền Giang; Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐND ngày 13/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh q
uy định mức chi kinh phí đảm bảo cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Tiền Giang.