161
|
Nguyễn Thành Hưng
|
Chức vụ: Trưởng phòng
Đơn vị công tác: Cục Hậu cần
|
Thạc sĩ Luật
|
Lĩnh vực hậu cần Công an nhân dân
|
162
|
Nguyễn Thái Bình
|
Chức vụ: Phó Cục trưởng
Đơn vị công tác: Cục Hậu cần
|
NCS- Cử nhân Luật
|
Lĩnh vực hậu cần Công an nhân dân
|
163
|
Nguyễn Trung Kiên
|
Chức vụ: Trưởng phòng
Đơn vị công tác: Cục Trang bị và kho vận
|
Thạc sĩ Luật
|
An ninh quốc phòng
|
164
|
Lê Văn Long
|
Chức vụ: Cục trưởng
Đơn vị công tác: Cục Quản lý xây dựng và doanh trại
|
Thạc sĩ Luật
|
Pháp luật về quản lý nhà nước về hoạt động đầu tư xây dựng doanh trại, nhà và đất trong Công an nhân dân
|
165
|
Lê Đức Thuật
|
Chức vụ: Cán bộ
Đơn vị công tác: Cục Cảnh sát quản lý tạm giữ, tạm giam và thi hành án hình sự tại cộng đồng
|
Cử nhân
|
Tạm giữ, tạm giam, thi hành án hình sự tại cộng đồng
|
166
|
Nguyễn Hùng
|
Chức vụ: Cán bộ
Đơn vị công tác: Cục Cảnh sát quản lý tạm giữ, tạm giam và thi hành án hình sự tại cộng đồng
|
Cử nhân
|
Tạm giữ, tạm giam, thi hành án hình sự tại cộng đồng
|
167
|
Vũ Trọng Lực
|
Chức vụ: Cán bộ
Đơn vị công tác: Cục Cảnh sát quản lý tạm giữ, tạm giam và thi hành án hình sự tại cộng đồng
|
Cử nhân
|
Tạm giữ, tạm giam, thi hành án hình sự tại cộng đồng
|
168
|
Phạm Thị Hoàn
|
Chức vụ: Cán bộ
Đơn vị công tác: Cục Cảnh sát quản lý tạm giữ, tạm giam và thi hành án hình sự tại cộng đồng
|
Thạc sĩ
|
Tạm giữ, tạm giam, thi hành án hình sự tại cộng đồng
|
169
|
Lê Tuấn Anh
|
Chức vụ: Cán bộ
Đơn vị công tác: Cục Cảnh sát quản lý tạm giữ, tạm giam và thi hành án hình sự tại cộng đồng
|
Thạc sĩ
|
Tạm giữ, tạm giam, thi hành án hình sự tại cộng đồng
|
170
|
Bùi Đức Huy
|
Chức vụ: Cán bộ
Đơn vị công tác: Cục Cảnh sát quản lý tạm giữ, tạm giam và thi hành án hình sự tại cộng đồng
|
Cử nhân
|
Tạm giữ, tạm giam, thi hành án hình sự tại cộng đồng
|