181
|
Nguyễn Quang Huy
|
Chức vụ: Trưởng phòng
Đơn vị công tác: Cục Cảnh sát quản lý tạm giữ, tạm giam và thi hành án hình sự tại cộng đồng
|
Cử nhân
|
Tạm giữ, tạm giam, thi hành án hình sự tại cộng đồng
|
182
|
Nguyễn Văn Long
|
Chức vụ: Phó Cục trưởng
Đơn vị công tác: Cục Cảnh sát quản lý tạm giữ, tạm giam và thi hành án hình sự tại cộng đồng
|
Thạc sĩ
|
Tạm giữ, tạm giam, thi hành án hình sự tại cộng đồng
|
183
|
Phạm Văn Thế
|
Chức vụ: Phó Cục trưởng
Đơn vị công tác: Cục Cảnh sát quản lý tạm giữ, tạm giam và thi hành án hình sự tại cộng đồng
|
Cử nhân
|
Tạm giữ, tạm giam, thi hành án hình sự tại cộng đồng
|
184
|
Nguyễn Quốc Đạt
|
Chức vụ: Trưởng phòng
Đơn vị công tác: Cục Cảnh sát quản lý trại giam, cơ sở giáo dục bắt buộc, trường giáo dưỡng
|
Cử nhân
|
Hình sự, thi hành án hình sự
|
185
|
Võ Thu Trang
|
Chức vụ: Phó Trưởng phòng
Đơn vị công tác: Cục Cảnh sát quản lý trại giam, cơ sở giáo dục bắt buộc, trường giáo dưỡng
|
Cử nhân
|
Hình sự, thi hành án hình sự
|
186
|
Hà Duy Chinh
|
Chức vụ: Phó Trưởng phòng
Đơn vị công tác: Cục Cảnh sát quản lý trại giam, cơ sở giáo dục bắt buộc, trường giáo dưỡng
|
Thạc sĩ
|
Hình sự, thi hành án hình sự
|
187
|
Nguyễn Hồng Hải
|
Chức vụ: Trưởng phòng
Đơn vị công tác: Cục Cảnh sát quản lý trại giam, cơ sở giáo dục bắt buộc, trường giáo dưỡng
|
Thạc sĩ
|
Hình sự, thi hành án hình sự
|
188
|
Nguyễn Thị Thanh Xuân
|
Chức vụ: Phó Trưởng phòng
Đơn vị công tác: Cục Cảnh sát quản lý trại giam, cơ sở giáo dục bắt buộc, trường giáo dưỡng
|
Thạc sĩ
|
Hình sự, thi hành án hình sự
|
189
|
Hoàng Huy Thanh
|
Chức vụ: Phó Trưởng phòng
Đơn vị công tác: Cục Cảnh sát quản lý trại giam, cơ sở giáo dục bắt buộc, trường giáo dưỡng
|
Cử nhân
|
Hình sự, thi hành án hình sự
|
190
|
Vũ Duy Chung
|
Chức vụ: Trưởng phòng
Đơn vị công tác: Cục Cảnh sát quản lý trại giam, cơ sở giáo dục bắt buộc, trường giáo dưỡng
|
Cử nhân
|
Hình sự, thi hành án hình sự
|