191
|
Phùng Văn Huế
|
Chức vụ: Trưởng phòng
Đơn vị công tác: Cục Cảnh sát quản lý trại giam, cơ sở giáo dục bắt buộc, trường giáo dưỡng
|
Thạc sĩ
|
Hình sự, thi hành án hình sự
|
192
|
Phạm Trường Minh
|
Chức vụ: Cán bộ
Đơn vị công tác: Cục Cảnh sát quản lý trại giam, cơ sở giáo dục bắt buộc, trường giáo dưỡng
|
Cử nhân
|
Hình sự, thi hành án hình sự
|
193
|
Nguyễn Thạch Chinh
|
Chức vụ: Phó Trưởng phòng
Đơn vị công tác: Cục Cảnh sát quản lý trại giam, cơ sở giáo dục bắt buộc, trường giáo dưỡng
|
Cử nhân
|
Hình sự, thi hành án hình sự
|
194
|
Nguyễn Thị Kim Tuyến
|
Chức vụ: Trưởng phòng
Đơn vị công tác: Cục Cảnh sát quản lý trại giam, cơ sở giáo dục bắt buộc, trường giáo dưỡng
|
Cử nhân
|
Hình sự, thi hành án hình sự
|
195
|
Phạm Văn Thân
|
Chức vụ: Phó Cục trưởng
Đơn vị công tác: Cục Cảnh sát quản lý trại giam, cơ sở giáo dục bắt buộc, trường giáo dưỡng
|
Cử nhân
|
Hình sự, thi hành án hình sự
|
196
|
Nguyễn Văn Quyền
|
Chức vụ: Phó Cục trưởng
Đơn vị công tác: Cục Cảnh sát quản lý trại giam, cơ sở giáo dục bắt buộc, trường giáo dưỡng
|
Thạc sĩ
|
Hình sự, thi hành án hình sự
|
197
|
Trần Văn Thiện
|
Chức vụ: Phó Cục trưởng
Đơn vị công tác: Cục Cảnh sát quản lý trại giam, cơ sở giáo dục bắt buộc, trường giáo dưỡng
|
Cử nhân
|
Hình sự, thi hành án hình sự
|
198
|
Hoàng Xuân Du
|
Chức vụ: Phó Cục trưởng
Đơn vị công tác: Cục Cảnh sát quản lý trại giam, cơ sở giáo dục bắt buộc, trường giáo dưỡng
|
Cử nhân
|
Hình sự, thi hành án hình sự
|
199
|
Nguyễn Vĩnh Giang
|
Chức vụ: Trưởng phòng
Đơn vị công tác: Cục Cảnh sát giao thông
|
Thạc sĩ
|
Tuần tra, kiểm soát, xử lý vi phạm hành chính và đấu tranh phòng, chống tội phạm trên đường thủy nội địa
|
200
|
Nguyễn Thành Công
|
Chức vụ: Phó Trưởng phòng
Đơn vị công tác: Cục Cảnh sát giao thông
|
Cử nhân
|
Tuần tra, kiểm tra, xử lý vi phạm hành chính về giao thông đường bộ
|