Thông tư số 44/2013/TT-BTC ngày 25/4/2013 của Bộ Tài chính sửa đổi thuế suất thuế xuất khẩu đối với một số mặt hàng khoáng sản.">
Liên kết website

Tăng thuế suất thuế xuất khẩu khoáng sản kể từ ngày 09/6/2013

11/06/2013

 Đây là quy định tại Thông tư số 44/2013/TT-BTC ngày 25/4/2013 của Bộ Tài chính sửa đổi thuế suất thuế xuất khẩu đối với một số mặt hàng khoáng sản.

Mức thuế suất của quặng Apatít, quặng và tinh quặng mangan, đồng, chì, kẽm, titan thuộc các mã 25.10.10.10, 2602, 2603, 2607, 2608, 2614.00.10 và 2614.00.90 từ 30% sẽ tăng lên 40%. Mặt hàng Đá vôi trắng (Đá hoa trắng) dạng khối, thuế suất từ 25% tăng lên 30%.

Sửa đổi thuế suất thuế xuất khẩu đối với một số mặt hàng khoáng sản trong Biểu thuế xuất khẩu theo Danh mục mặt hàng chịu thuế quy định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số 193/2012/TT-BTC ngày 15/11/2011 của Bộ Tài chính ban hành Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế như sau:

 

STT

Mô tả hàng hoá

Thuộc các nhóm hàng, phân nhóm hàng, mã số hàng hóa

Thuế suất

(%)

5

Quặng Apatít.

 

 

 

 

 

- Loại hạt mịn có kích thước nhỏ hơn hoặc bằng 0,25 mm

25.10

20

10

15

 

- Loại hạt có kích thước trên 0,25 mm đến 15 mm

25.10

20

10

25

 

- Loại khác

25.10

10

10

40

8

Đá cẩm thạch, đá vôi vàng nhạt, ecaussine và đá vôi khác để làm tượng đài hoặc đá xây dựng có trọng lượng riêng từ 2,5 trở lên, và thạch cao tuyết hoa, đã hoặc chưa đẽo thô hoặc mới chỉ cắt bằng cưa hay bằng cách khác, thành các khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông)

 

 

 

 

 

- Đá vôi trắng (Đá hoa trắng) dạng khối

25.15

20

00

30

 

 

- Loại khác

25.15

 

 

17

16

Quặng mangan và tinh quặng mangan, kể cả quặng mangan chứa sắt và tinh quặng mangan chứa sắt với hàm lượng mangan từ 20% trở lên tính theo trọng lượng khô

2602

00

00

40

17

Quặng đồng và tinh quặng đồng

2603

00

00

40

21

Quặng chì và tinh quặng chì

2607

00

00

40

22

Quặng kẽm và tinh quặng kẽm

2608

00

00

40

28

Quặng titan và tinh quặng titan

 

 

 

 

 

- Quặng inmenit và tinh quặng inmenit:

 

 

 

 

 

- - Inmenit hoàn nguyên (TiO2 ≥ 56% và FeO ≤ 11%)

2614

00

10

15

 

- - Xỉ titan (TiO­2 ≥ 85%)

2614

00

10

10

 

- - Rutile nhân tạo và rutile tổng hợp (TiO­2 ≥ 83%)

2614

00

10

15

 

- - Loại khác

2614

00

10

40

 

- Loại khác

2614

00

90

40

 Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày  09  tháng 6  năm 2013.

Các tin đã đưa ngày: